Jednoga dana, momak ili ludi starac... koji tvrdi da je znanstvenik doći će pitati...
Một ngày nọ, một đứa nhóc... và một gã mắt hoang dại, điên khùng tự xưng là nhà khoa học... sẽ đến hỏi về nó.
Sin Bumpty mi je rekao da će pitati tvoju kćer za spoj u školi danas.
Con trai tôi, Bumpty, nói với tôi rằng nó sẽ hẹn hò với con ông để đi chơi vào hôm nay.
Definitivno će pitati o situaciji između nas dvoje.
Thế nào cu cậu cũng hỏi tình trạng hai ta hiện giờ.
To je Vernonovo vlasništvo i on će pitati Atlantic City za cijenu.
Tài sản ở Vernon và hắn ta đang hỏi giá Thành phố Atlantic.
Što dulje ostane, više će pitati.
Cô ta ở càng lâu thì càng hỏi nhiều.
Kada me otac vidi, prvo što će pitati je što mi se dogodilo s rukom.
Khi nhìn thấy ta, điều đầu tiên cha ta hỏi sẽ là chuyện gì xảy ra với cánh tay của ta.
Moj otac će pitati vas, a vi ćete mu reći neku pametnu laž.
Cha ta sẽ hỏi ngươi liệu có việc gì không và ngươi cứ bịa ra 1 lời nói dối thông minh cho ông ấy.
(Smijeh) No, ovo pitanje nam postavljaju iznova kako odrastamo u različitim oblacima -- na primjer, učenika srednje škole će pitati koji će predmet izabrati za glavni na fakultetu.
(cười lớn) Nhưng câu được hỏi đi hỏi lại khi chúng ta lớn lên dưới nhiều dạng, ví dụ học sinh cấp 3 bị hỏi họ sẽ chọn học nghành nào sau này.
Možda će pitati zašto niste ništa učinili dok je još bilo vremena za djelovanje.
Có lẽ họ sẽ hỏi tại sao bạn không làm gì cả trong khi vẫn còn thời gian để hành động.
1.9801948070526s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?